Một hệ thống dẫn chất lỏng, khí có thể dùng ống từ rất nhiều các loại chất liệu như: Ống nhựa HDPE, Ống chịu nhiệt PPR, Ống nhựa PVC hoặc ống kim loại như kẽm, thép, inox, đồng…
Trên thực tế chúng ta thường xuyên phải kết nối hệ ống trên lẫn với nhau ví dụ như nối tiếp ống nhựa HDPE vào ống kẽm; hoặc kết nối ống với các loại phụ kiện ống, thiết bị khác như: van, vòi, đồng hồ, máy bơm, khớp nối giảm giật, mặt bích…
Đối với ống bằng nhựa như HDPE, PPR hay PVC thì kích thước ống được tính là kích thước ngoài. Còn đối với ống kim loại: kẽm, thép, inox, đồng thì kích thước danh nghĩa của ống được tính là kích thước trong lòng ống. Theo bảng quy đổi kích thước tương đương các loại ống bên dưới có thể thấy rằng các loại ống này rất khác nhau về kích thước do chúng được sản xuất theo các tiêu chuẩn kích thước khác nhau. Có thể kể đến:
+ DIN 8074:2011-12 cho ống HDPE
+ DIN 8077:2008-09 cho ống PPR
+ ISO 1452-5:2009 đối với ống PVC
+ ASTM A53 cho ống kẽm
Bảng quy đổi kích thước các loại ống :
Ống kim loại (đường kính trong -mm) | Ống nhựa (đường kính ngoài -mm) | Bước ren (inch) | |
PVC | HDPE và PP-R | ||
15 | 21 | 20 | 1/2" |
20 | 27 | 25 | 3/4" |
25 | 34 | 32 | 1" |
32 | 42 | 40 | 1-1/4" |
40 | 48-49 | 50 | 1-1/2" |
50 | 60-63 | 63 | 2" |
65 | 75 | 75 | 2-1/2" |
80 | 90 | 90 | 3" |
100 | 110 | 110 | 4" |
125 | 140 | 140 | 5" |
150 | 160-168 | 160 | 6" |
175 | 7" | ||
200 | 225 | 225 | 8" |
250 | 280 | 280 | 10" |
315 | 355 | 355 | 12" |
Các cột trong bảng là kích thước ống danh định (nominal pipe size – NPS), là kích thước theo tiêu chuẩn của Bắc Mỹ; con số này đại diện cho đường kính ngoài, đường kính trong của ống, nhưng không có nghĩa đường kính ngoài được tính bằng con số có đơn vị inch này đổi trực tiếp sang mm, mà để có được kích thước chính xác đường kính ngoài, độ dày ống ta cần tra bảng khác. Nếu bạn quan tâm, có thể tìm hiểu thêm các tiêu chuẩn kích thước hệ ASTM.
Quay lại bảng quy đổi kích thước trên, những giá trị đặt trong dấu ngoặc ở trong bảng cũng không phải là kích thước thực tế của ống, đó là giá trị được đặt theo thói quan người dùng (chỉ có tại Việt Nam) để có thể ngay lập tức phân biệt được các loại ống khác nhau khi nhắc đến kích thước. Ví dụ: nếu bạn gọi đến cửa hàng đặt ống 76 thị họ sẽ hiểu ngay bạn cần ống nhựa PVC 75mm chứ không phải ống nhựa HDPE hay PPR 75mm, tương tự nếu bạn đặt ống 33 thì họ sẽ hiểu là bạn cần ống kẽm chứ không phải ống HDPE / PPR 32mm.
Tóm lại, để kết nối các loại ống khác nhau hay giữa ống với các loại phụ kiện ống, thiết bị… bạn cần chuyển đổi về đầu ren inch tương ứng.
Một số ví dụ:
- Để nối tiếp ống kẽm 20 bằng ống HDPE 25 có thể dùng 1 nối trung gian có một đầu ren ¾” như Măng sông ren ngoài 25×3/4″
- Ống HDPE đường kính ngoài 20mm cần kết nối với đồng hồ nước ren ¾” thì có thể sử dụng măng sông ren ngoài 20x¾”.
- Nếu trên đường ống HDPE 40mm cần lắp một đồng hồ đo áp ren ½” thì có thể sử dụng đai khởi thủy 40x½”.
Dưới đây sản phẩm phụ kiện ống nhựa HDPE của chúng tôi sản xuất có thể đáp ứng mọi nhu cầu kết nối các loại ống hiện có trên thị trường. Bạn còn băn khoăn hoặc cần tư vấn thêm hãy liên lạc với chúng tôi.
LIÊN HỆ MUA HÀNG : ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ỐNG NHỰA BÌNH MINH MIỀN BẮC - CÔNG TY TNHH UY MINH
CÔNG TY TNHH UY MINH - CHI NHÁNH MIỀN BẮC
Trụ sở: Đường 391, An Nhân Tây, thị trấn Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
Điện thoại: 0375721333
Chúng tôi cam kêt: Hàng chính hãng, chiết khấu cao, cam kết tiến độ giao hàng, dịch vụ sau bán hàng nhanh chóng
CÔNG TY TCNHH UY MINH - CHI NHÁNH MIỀN BẮC là đơn vị phân phối chính thức của ống nhựa Bình Minh.
Chúng tôi cam kết giao hàng chính hãng - Giá tốt nhất - Chứng từ đầy đủ - Dịch vụ trước và sau khi bán hàng chu đáo.
Vui lòng liên hệ chúng tôi để nhận báo giá nhanh nhất - tốt nhất .
- ỐNG NHỰA XOẮN HDPE SANTO - BAAN
- PHỤ KIỆN ỐNG NHỰA XOẮN
- PHỤ KIỆN SIẾT GIOĂNG /NỐI REN/VAN/VÒI
- ỐNG VIỄN THÔNG &TỔ HỢP
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm