CÔNG TY TNHH UY MINH

Miền Nam: Số 32 Đường số 28, KDC Vĩnh Phú 2, P.Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương

Miền Bắc: Đường 391, An Nhân Tây, Tứ Kỳ, Hải Dương

0375721333
0375721333

Giao hàng toàn quốc

Ống Nhựa Gân Xoắn HDPE Ba An / Santo

Công dụng, vai trò chung của ống nhựa xoắn HDPE 

     -   Ống nhựa xoắn HDPE có độ bền cơ học cao, độ chịu va đập lớn, dễ uốn cong nên đảm bảo an toàn khi xảy ra động đất, sụt lún và được ứng dụng trên nhiều địa hình.

     -   Ống nhựa xoắn HDPE có kích thước đa dạng với nhiều loại đường kính lớn nhỏ khác nhau , đáp ứng yêu cầu thi công của từng công trình.

     -   Ống nhựa xoắn HDPE có khả năng thoát nhiệt, giảm thiểu cháy nổ khi vận hành.

     -   Ống nhựa xoắn HDPE không dẫn điện nên rất an toàn khi dùng để dẫn cáp ngầm không nhiễm điện ra môi trường xung quanh, đảm bảo an toàn khi sử dụng.

     -   Ống có bề mặt nhẵn làm giảm thiểu ma sát khi kéo cáp, nên việc kéo cáp sẽ trở nên nhanh chóng, tiết kiệm chi phí nhân công.

     -   Trọng lượng của ống nhỏ, dễ dàng vận chuyển và thi công thuận tiện.

     -   Ống nhựa xoắn HDPE không bị rò rỉ, không bị ăn mòn nên thích hợp với mọi môi trường, tuổi thọ cao.

     -   Giá thành phù hợp, chi phí lắp đặt thấp so với các loại ống khác.

     -   Thuận lợi cho việc thay thế và bảo dưỡng cáp sau này.

     -   Nâng cao tính thẩm mỹ cho các công trình.

Hướng dẫn cách chọn đường kính ống nhựa gân xoắn HDPE phù hợp:

Chọn đường kính ống như thế nào cho phù hợp?

     -   Đường kính trong của ống phải lớn hơn ít nhất 1.5 lần đường kính ngoài của cáp điện.

     -   Đối với cáp thông tin, đường kính ống lớn hơn hoặc bằng 2 lần đường kính ngoài của cáp.

     -   Bán kính cong tối thiểu của ống được chọn theo giá trị tương ứng trong bảng sau:

Đường kính ngoài của cáp điệnỐng phù hợpBán kình uốn cong tối thiểu của ống 
≤ 12 Φ 32/25 ÷  Φ 40/30≥ 90
12 ÷ 25 Φ 50/40≥ 150
25 ÷ 40 Φ 65/50 ÷  Φ 105/80≥ 200
40 ÷ 50 Φ 105/80 ÷  Φ 130/100≥ 300
50 ÷ 60 Φ 130/100 ÷  Φ 195/150≥ 400
60 ÷ 85 Φ 195/150 ÷  Φ 230/175≥ 500
85 ÷ 130 Φ 230/175 ÷  Φ 320/250≥ 750

Ống nhựa gân xoắn HDPE Ba An / Santo với kích cỡ đa dạng, đáp ứng mọi nhu cầu

Trên đây, Uy Minh đã giới thiệu với bạn đọc cách chọn đường kính ống nhựa gân xoắn HDPE phù hợp với từng dự án cần thi. Việc lựa chọn ống nhựa xoắn HDPE phù hợp sẽ giúp giảm thiểu chi phí, thuận lợi trong thi công đồng thời tránh việc mất thời gian cho việc đổi trả... UY MINH là nhà sản xuất, đồng thời cung cấp sản phẩm ống nhựa gân xoắn HDPE cho các công trình trên toàn quốc. Quý khách hàng vui lòng truy cập website: http://ongdien.com/ để biết thêm thông tin chi tiết.

Bảng Tra Ống Xoắn Ba An / Santo Phù Hợp Với Đường Kính Cáp

Hướng dẫn sử dụng bảng tra ống xoắn Ba An / Santo phù hợp với cáp

Bảng tra ống xoắn

STTCápLoại cápĐường kính cáp(mm)Ba an/ Santo phù hợp
1

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi

1x351525
2

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi

1x501730
3

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi

1x701930
4

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi

1x952130
5

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi

1x1202330
6

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi

1x1502440
7

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi

1x1852640
8

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi

1x2402950
9

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi

1x3003150
10

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi

1x4003765
11

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi

1x5004265
12

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi

1x6304265
13

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 1 lõi

1x8004265
14

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi

2x61630
15

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi

2x101730
16

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi

2x161940
17

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi

2x252340
18

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi

2x352650
19

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi

2x502950
20

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi

2x703465
21

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi

2x953865
22

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi

2x1204265/70
23

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi

2x1504770/80
24

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi

2x1855380/90
25

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi

2x2406090/100
26

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi

2x30065100
27

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi

2x40072125
28

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 2 lõi

2x50081125
29

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi

3x61830
30

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi

3x101930
31

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi

3x162140
32

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi

3x252540
33

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi

3x352750
34

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi

3x503150
35

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi

3x703765
36

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi

3x954165
37

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi

3x1204570/80
38

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi

3x1505080
39

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi

3x1855690/100
40

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi

3x24062100
41

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi

3x30067100/125
42

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi

3x40078125/150
43

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 3 lõi

3x50085150/160
44

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau

4x61930
45

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau

4x102030/40
46

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau

4x162340
47

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau

4x252740/50
48

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau

4x353050
49

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau

4x503565
50

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau

4x704065
51

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau

4x954570/80
52

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau

4x1205080
53

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau

4x1505590/100
54

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau

4x18562100
55

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau

4x2406890/100
56

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau

4x30075125/150
57

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau

4x40086175
58

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi bằng nhau

4x50095200
59

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x6 + 1x41830
60

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x10 + 1x61930
61

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x16 + 1x102140
62

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x25 + 1x162540
63

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x35 + 1x162750
64

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x50 + 1x253150
65

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x70 + 1x353765
66

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x95 + 1x504165
67

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x120 + 1x704570/80
68

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x150 + 1x955080
69

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x185 + 1x1205690/100
70

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x240 + 1x15062100
71

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x300 + 1x18567100/125
72

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x400 + 1x24078125/150
73

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x500 + 1x30085160/175
74

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x6 + 2x42140
75

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x10 + 2x62340
76

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x16 + 2x102540/50
77

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x25 + 2x163050
78

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x35 + 2x163350/65
79

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x50 + 2x253965/70
80

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x70 + 2x354570/80
81

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x95 + 2x505080
82

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x120 + 2x705690/100
83

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x150 + 2x9563100
84

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x185 + 2x12070125/150
85

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x240 + 2x15078150/160
86

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x300 + 2x18585160/175
87

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x400 + 2x24093175/200
88

Cáp hạ ngầm hạ thế 0,6/1kV - Cáp 4 lõi (3 lớn và 1 nhỏ)

3x500 + 2x30098200
89

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi

1x352640
90

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi

1x502750
91

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi

1x702950
92

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi

1x953150
93

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi

1x1203250
94

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi

1x1503465
95

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi

1x1853565
96

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi

1x2403865
97

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi

1x3004065
98

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi

1x4004365/70
99

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi

1x5004770/80
100

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi

1x6305180
101

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 1 lõi

1x8005590/100
102

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi

3x355080
103

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi

3x505380/90
104

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi

3x705790/100
105

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi

3x956090/100
106

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi

3x12064100
107

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi

3x15067100/125
108

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi

3x18571125
109

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi

3x24076125/150
110

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi

3x30081150/160
111

Cáp ngầm trung thế 24kV - không giáp - Cáp 3 lõi

3x40088175
112

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi

1x353050
113

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi

1x503150
114

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi

1x703350/65
115

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi

1x953565
116

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi

1x1203765
117

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi

1x1503865
118

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi

1x1854065
119

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi

1x2404365/70
120

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi

1x3004570/80
121

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi

1x4004880
122

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi

1x5005280/90
123

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi

1x6305690/100
124

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 1 lõi

1x80061100
125

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi

3x355590/100
126

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi

3x505890/100
127

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi

3x7062100
128

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi

3x9566100/125
129

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi

3x12069125
130

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi

3x15073125
131

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi

3x18577125/150
132

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi

3x24084150/160
133

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi

3x30088175
134

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp băng - Cáp 3 lõi

3x40095200
135

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi

3x355990/100
136

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi

3x5061100
137

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi

3x7065100/125
138

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi

3x9569125
139

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi

3x12074125
140

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi

3x15078125/150
141

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi

3x18581125/150
142

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi

3x24087160/175
143

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi

3x30092175
144

Cáp ngầm trung thế 24kV - giáp lưới thép - Cáp 3 lõi

3x40098200

 

Cách chọn mua ống HDPE thích hợp

Để chọn được mẫu ống xoắn HDPE có kích thước thích hợp cần lưu ý đến đường kính, chiều dài hay độ dày của dây cáp. Sử dụng bảng tra ống xoắn Ba An / Santo phù hợp với cáp trên để dễ dàng tìm ra loại ống có kích thước tương ứng nhé!

Ngoài ra, việc lựa chọn ống HDPE xoắn theo màu sắc cũng được nhiều nhà thầu áp dụng. Theo đó, ống có chất lượng tốt sẽ có màu sắc đồng đều và thành ống mịn hơn.

Quý khách hàng cần lưu ý đến thời gian bảo hành ống. Đặc biệt là vấn đề về giá thành sản phẩm. Tự hào là đơn vị cung ứng sản phẩm ống nhựa xoắn HDPE trên toàn quốc và trên các tỉnh thành lân cận. Uy Minh luôn tự tin về chất lượng sản phẩm cũng như giá thành mà công ty đang cung cấp.

 

Đại Lý Bán Ống Nhựa Xoắn HDPE và Phụ Kiên Santo - Baan Uy Tín Hiện Nay

Địa Lý Phân Phối - Cung Cấp Ống Nhựa Xoắn HDPE là Công Ty TNHH UY MINH chuyên cung cấp các sản phẩm ống nhựa Santo & Baan cho các công trình dự án vì vậy chúng tôi cam kết với quý khách hàng các chính sách bán hàng như sau: Chiết Khấu Cao Nhất - Giao Hàng Tận Nơi- Đầy Đủ CO, CQ

Mọi nhu cầu Báo Giá Ống Nhựa Xoắn HDPE và Phụ Kiên Santo - Baan  khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin sau để được báo giá tốt

CÔNG TY TNHH UY MINH

Trụ sở: Số 32 Lô K3, Đường số 28, KDC Vĩnh Phú 2, Thuận An, Bình Dương.

CN Miền Bắc: Đường 391, Tứ Kỳ, Hải Dương.

Email trinhtungqn93@gmail.com

Hotline: 0375721333

THAM KHẢO SẢN PHẨM KHÁC TẠI:

KHU VỰC PHÂN PHỐI:

Miền Nam (17 tỉnh) gồm:

  • Vùng Đông Nam bộ (5 tỉnh và 1 thành phố): Hồ Chí Minh, Bình Dương,Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu.

  • Vùng Đồng bằng sông Cửu Long hay còn gọi là Tây Nam Bộ/Miền Tây (gồm 12 tỉnh và 1 thành phố):  Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau và thành phố Cần Thơ.

Miền Bắc gồm:

  • Các tỉnh Tây Bắc bộ (gồm 04 tỉnh): Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.

  • Các tỉnh Đông Bắc bộ (gồm 11 tỉnh): Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Yên Bái, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.

  • Đồng bằng sông Hồng (gồm 8 tỉnh và 2 thành phố trực thuộc Trung ương): Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình.

Miền Trung gồm:

  • Bắc Trung Bộ (gồm 6 tỉnh): Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế.

  • Nam Trung Bộ (gồm 7 tỉnh và 1 thành phố trực thuộc Trung ương): Tp. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.

  • Tây Nguyên (gồm 5 tỉnh): Kom Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông và Lâm Đồng

  • Thông tin thêm: Hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ được gọi chung là Duyên hải miền Trung. Khối núi Bạch Mã, nơi có đèo Hải Vân được coi là ranh giới giữa Bắc và Nam Trung Bộ.

 

CÔNG TY TNHH UY MINH

CÔNG TY TNHH UY MINH Miền Nam: Số 32 Đường số 28, KDC Vĩnh Phú 2, P.Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương

CÔNG TY TNHH UY MINH Miền Bắc: Đường 391, An Nhân Tây, Tứ Kỳ, Hải Dương

CÔNG TY TNHH UY MINH

0375721333

Giao hàng toàn quốc

Sản phẩm liên quan
Zalo
Hotline