CÔNG TY TNHH UY MINH
Miền Nam: Số 32 Đường số 28, KDC Vĩnh Phú 2, P.Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương
Miền Bắc: Đường 391, An Nhân Tây, Tứ Kỳ, Hải Dương
0375721333
0375721333
Giao hàng toàn quốc
Ống nhựa xoắn Santo (ký hiệu ELP) . được sản xuất phù hợp với các tiêu chuẩn TVCN 7997:2009, TCVN 8699:2011, KSC 8455:2005, JIS 3653:1994, ISO 9001:2015, ISO 14001:2015 và các tiêu chuẩn tương đương khác. Sản phẩm được đại lý Uy Minh phân phối toàn quốc.
1. Đường kính trong của ống phải lớn hơn ít nhất 1,5 lần đường kính bên ngoài của cáp điện.
2. Đối với cáp thông tin, đường kính trong của ống lớn hơn hoặc bằng 2 lần đường kính bên ngoài của cáp.
3. Bán kính cong tối thiểu của ống ELP chọn theo giá trị tương ứng.
Chi tiết bảng tra cáp với đường kính ống xoắn xem tại đây.
TT | Mã Hàng | Tên Hàng | ĐVT | Đường kính ngoài (mm) | Đường kính trong (mm) | Chiều dài thông dụng (m) | Đơn giá | Màu sắc |
1 | ELP25 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 32/25 | Mét | 32 ± 2,0 | 25 ± 2,0 | 200 | 12.800 | Cam |
2 | ELP30 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 40/30 | Mét | 40 ± 2,0 | 30 ± 2,0 | 200 | 14.900 | Cam |
3 | ELP40 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 50/40 | Mét | 50 ± 2,0 | 40 ± 2,0 | 200 | 21.400 | Cam |
4 | ELP50 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 65/50 | Mét | 65 ± 2,5 | 50 ± 2,5 | 100 | 29.300 | Cam |
5 | ELP65 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 85/65 | Mét | 85 ± 2,5 | 65 ± 2,5 | 100 | 42.500 | Cam |
6 | ELP80 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 105/80 | Mét | 105 ± 3,0 | 80 ± 3,5 | 100 | 55.300 | Cam |
7 | ELP90 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 110/90 | Mét | 110± 3,0 | 90 ± 3,0 | 100 | 63.600 | Cam |
8 | ELP100 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 130/100 | Mét | 130 ± 4,0 | 100 ± 4,0 | 100 | 78.100 | Cam |
9 | ELP125 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 160/125 | Mét | 160 ± 4,0 | 125 ± 4,0 | 100 | 121.400 | Cam |
10 | ELP150 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 195/150 | Mét | 195 ± 5,0 | 150 ± 5,0 | 50 | 165.800 | Cam |
11 | ELP175 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 230/175 | Mét | 230 ± 5,0 | 175 ± 5,0 | 50 | 247.200 | Cam |
12 | ELP200 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 260/200 | Mét | 260 ± 6,0 | 200 ± 6,0 | 50 | 295.500 | Cam |
13 | ELP250 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo ELP 320/250 | Mét | 320 ± 6,0 | 250 ± 6,0 | 50 | * | Cam |
Tùy vào đặc thù của từng loại công trình và vị trí lắp đặt để sử dụng phụ kiện tương ứng. Chi tiết phụ kiện gồm:
Tên | Mã hiệu | Mục đích sử dụng | Chất liệu | Ghi Chú |
Nắp bịt | NB | Dùng để bít đầu ống nhựa xoắn, ngăn ngừa dị vật lọt vào đường ống trong quá trình vận chuyển và lưu kho. Ngoài ra, khi cắt một đầu sẽ thành măng sông để nối ống | HDPE Plastic | Mỗi cuộn ống tiêu chuẩn gồm 2 nắp bịt (Đối với thị trường Miền Nam) hoặc 1 nắp bịt 1 măng sông (Đối với thị trường miền Bắc) |
Măng sông | MS | Dùng để nối 02 đường ống nhựa xoắn có cùng kích thước | HDPE Plastic | Địa bàn miền Bắc, mỗi cuộn ống tiêu chuẩn gồm 1 măng sông và 1 nắp bịt |
Nút loe | NL | Bảo vệ cáp không bị trầy khi kéo cáp qua ống xoắn | HDPE Plastic | |
Gối đỡ | GD | Giúp giữ cố định khoảng cách giữa các đường ống xoắn | HDPE Plastic | |
Nút cao su chống thấm | NC | Ngăn ngừa nút lọt vào ống xoắn khi gắn ống xoắn với hố ga hoặc lắp đặt ngoài trời | Cao su | |
Nối H | NH | Dùng để nối 01 đầu ống xoắn với 01 đầu ống thẳng | HDPE Plastic | |
Côn thu | CT | Nối 02 đầu ống xoắn có kích thước khác nhau | HDPE Plastic | |
Rẽ nhánh chữ Y | RN | Chia đường ống xoắn thành 02 đường có cùng kích cỡ | HDPE Plastic | |
Kẹp | KE | Để lắp ống xoắn với tủ điện | HDPE Plastic | |
Mặt bích chống thấm | MB | Ngăn ngừa nước thâm nhập khi kéo ống qua tường | HDPE Plastic | |
Máng nối nhựa | MNP | Nối thẳng các ống xoắn có cùng kích cỡ | HDPE Plastic | |
Máng nối Composit | MNC | Nối ống xoắn dùng cho đường cáp cao thế | HDPE Plastic | |
Băng keo SVP | SVP | Làm kín các mối nối ống nhựa xoắn. Gồm 03 loại băng keo | Nhựa PVC và cao su non | |
Quả Test | QT | Để kiểm tra độ thẳng và độ thông thoáng của đường ống | Thép mạ kẽm | |
Dây Mồi | DM | Dùng để kéo cáp qua đường ống | Thép mạ kẽm |
Sản phẩm có nhiều màu sắc như: Da cam, đen, ghi, vàng, xanh, trắng,...được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, được áp dụng phương pháp quản lý tiên tiến như 5S, Kaizen.
F/ LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH UY MINH
Trụ sở: Số 32 Lô K3, Đường số 28, KDC Vĩnh Phú 2, Thuận An, Bình Dương.
CN Miền Bắc: Đường 391, Tứ Kỳ, Hải Dương.
Email: trinhtungqn93@gmail.com .
Hotline: 0375721333 - Mr.Tùng
Vùng Đông Nam bộ (5 tỉnh và 1 thành phố): Hồ Chí Minh, Bình Dương,Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu.
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long hay còn gọi là Tây Nam Bộ/Miền Tây (gồm 12 tỉnh và 1 thành phố): Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau và thành phố Cần Thơ.
Các tỉnh Tây Bắc bộ (gồm 04 tỉnh): Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.
Các tỉnh Đông Bắc bộ (gồm 11 tỉnh): Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Yên Bái, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.
Đồng bằng sông Hồng (gồm 8 tỉnh và 2 thành phố trực thuộc Trung ương): Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình.
Bắc Trung Bộ (gồm 6 tỉnh): Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế.
Nam Trung Bộ (gồm 7 tỉnh và 1 thành phố trực thuộc Trung ương): Tp. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
Tây Nguyên (gồm 5 tỉnh): Kom Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông và Lâm Đồng
Thông tin thêm: Hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ được gọi chung là Duyên hải miền Trung. Khối núi Bạch Mã, nơi có đèo Hải Vân được coi là ranh giới giữa Bắc và Nam Trung Bộ.